Căn hộ Raemian Đông Thuận quận 12 – Bảng giá – Chính sách ưu đãi
Căn hộ Raemian Đông Thuận khu dân cư An Sương quận 12 chính thức nhận đặt chỗ từ ngày 28/02/2019, mở bán tháng 04/2019. Dự án dự kiến bàn giao cho khách hàng vào tháng 7/2019.
NHẬN ĐẶT CHỖ 100TR/CĂN
Chiết khấu 1% ngày mở bán
Tổng quan về dự án Căn hộ Raemian Đông Thuận quận 12
Dự án Căn Hộ Chung Cư Raemian Đông Thuận Quận 12 là một dự án căn hộ thương mại thuộc phân khúc tầm trung HOT nhất Quận 12 và các quận lân cận. Với vị trí đắc địa, nằm ngay trung tâm của khu dân cư An Sương 64ha, được quy hoạch đồng bộ hiện đại với các phân khu: nhà phố liền kế, biệt thự vườn, biệt thự liên kế, công viên An Sương 6ha, chợ An Sương 1.8ha, trường học các cấp, UBND phường…
Thông tin tổng quan:
✓ Vị trí: nằm trong KDC An Sương 64ha, phường Tân Hưng Thuận, quận 12
✓ Diện tích quy hoạch: 3,3ha
✓ Chủ Đầu Tư: Công ty cổ phần phát triển và kinh doanh nhà (HDTC).
✓ Quy hoạch: 2Block cao 15 tầng, với 204 căn hộ 2-3PN.
✓ Thiết kế và Giám Sát thi công: Cty tư vấn thiết kế và XD – Bộ Quốc Phòng (PCCD và DCCD).
✓ Nhà Thầu thi công: Cty cổ phần DIC số 4.
✓ Khởi công 10/2017, giao nhà vào quý III/2019.
✓ Hiện trạng: đã cất nóc, đang hoàn thiện nội thất.
Đặt chỗ 100tr/căn. Mở bán tháng 4/2019, Giá bán 28tr/m2
Lý do để chọn mua Căn hộ Raemian Đông Thuận khu dân cư An Sương quận 12
✓ Căn hộ Raemian Đông Thuận khu dân cư An Sương Quận 12 sở hữu vị trí vô cùng đắc địa. Tọa lạc ngay lõi trung tâm của Khu Dân Cư An Sương rộng 64ha là khu đô thị kiểu mẫu được quy hoạch đồng bộ và hiện đại.
✓ Giao thông rất thuận tiện:
• Kết nối quận Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận qua đường Quang Trung, Nguyễn Văn Quá.
• Kết nối Quận Tân Bình, Sân Bay khoảng 15 phút qua đường Trường Chinh, Cộng Hoà.
• Tuyến Metro số 2 đang xây dựng kết nối khu vực An Sương – Bến Thành.✓ Giá bán căn hộ Raemian Đông Thuận: Với mức giá 28tr/m2 (1,5 tỷ/căn 2PN) được xem như mức giá hợp lý. Lý giải mức giá hợp lý là do 3 nguyên nhân chính:
• Chủ đầu tư lớn, uy tín, nằm trong khu dân cư cao cấp, nên an ninh và đầy đủ các tiện ích dịch vụ.
• Dự án đã thi công xong phần thô và đang hoàn thiện nên thời gian nhận nhà sớm (dự kiến 3 tháng), khai thác sử dụng cho thuê, có được dòng tiền sớm.
• Thiết kế căn hộ Raemian Đông Thuận: mỗi tầng căn hộ chỉ có 7 căn, hành lang ngắn và rộng, có các giếng trời lớn nên ánh sáng và gió được lưu thông đầy đủ, hài hòa, thông thoáng. Chất lượng bàn giao nội thất căn hộ tốt, cao cấp nhất khu vực.
Đặt chỗ 100tr/căn. Mở bán tháng 4/2019, Giá bán 28tr/m2
Mặt bằng thiết kế căn hộ Raemian Đông Thuận
Giá bán căn hộ Raemian Đông Thuận khu dân cư An Sương quận 12
✓ Giá bán ở mức 28tr/m2 tương đương 1.5 tỷ/căn 2PN.
✓ Ngân Hàng bảo lãnh cho vay 70% giá trị căn hộ thời hạn tối đa 20 năm.
✓ Phương thức thanh toán: dự kiến khoảng 8 tháng.
Tiến độ thanh toán dự án căn hộ Raemian Đông Thuận quận 12: Đang cập nhật…..
ĐỢT THANH TOÁN | CHÚ THÍCH | SỐ TIỀN THANH TOÁN |
Đặt cọc | 100 Triệu | |
Đợt 1 | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày đặt cọc – Ký HDMB chính thức | 30% Giá trị căn hộ (Bao gồm 100 Triệu tiền cọc) |
Đợt 2 | 2 Tháng kể từ đợt 1 | 20% Giá trị căn hộ |
Đợt 3 | Nhận nhà | 45% Giá trị căn hộ |
Đợt 4 | Nhận giấy chứng nhận SD đất | 05% Giá trị căn hộ |
100% Giá trị căn hộ |
Một số câu hỏi khách hàng thường hỏi về dự án căn hộ Raemian Đông Thuận ?
1. Khách hàng muốn nhận căn hộ thô có được không?
– Chủ đầu tư không bàn giao căn hộ thô vì mất an ninh, gây hư hỏng thiết bị tòa nhà, không chuyên nghiệp, làm phiền các cư dân đã nhận nhà.
2. Khách hàng muốn giao nhà hoàn thiện nhưng muốn thay đổi thiết kế có được không?
– Không vì thay đổi thiết kế ảnh hưởng đến hộp gen kỹ thuật. Các thay đổi nhỏ chủ đầu tư sẽ xem xét.
3. Khách hàng mua 2 căn liền nhau có thể đập thông tường không?
– Được nếu là tường không chịu lực, không ảnh hưởng kết cấu và được đơn vị xây dựng đồng ý bằng văn bản.
4. Hệ thống điện nước dự phòng được cung cấp như thế nào?
– Hệ thống nước: dự trữ 24h.
– Hệ thống điện: đủ công suất cho tầng thương mại và các tiện ích công cộng.
5. Hệ thống rác và quy trình thu gom rác vận hành như thế nào? Thời gian vận chuyển?
– Hệ thống gom rác theo tầng.
– Thời gian: 2 lần/ngày
6. Trần căn hộ hoàn thiện đến mức nào?
– Có trần thạch cao hoàn thiện cho các phòng.
7. Hệ thống ống đồng máy lạnh có sẵn hay khách hàng tự lắp?
– Để tạo thuận lợi cho khách hàng chủ đầu tư lắp sẵn ống đồng máy lạnh tất cả các phòng.
8. Khoảng cách giữa 2 block là bao nhiêu?
– 25m
BẢNG DANH MỤC VẬT LIỆU BÀN GIAO CĂN HỘ RAEMIAN ĐÔNG THUẬN QUẬN 12
STT | VỊTRÍ | MÔTẢ | THƯƠNG HIỆU | |
1 |
PHÒNG KHÁCH |
|||
1.1 | Sàn |
Gạch granite bề mặt bóng kính 600×600 mm. Màu sắc theo thiết kế |
Thạch Bàn hoặc tương đương | |
1.2 | Sơn tường, trần |
Sơn nước nội thất. Màu sắc theo thiết kế: – Bề mặt mịn, màu sắt nét, bền đẹp dài lâu; – Không loang màu, chống kềm hóa tốt; – Không cháy, không dộc hại, không chứa kim loại nặng; – Hàm lượng VOC thấp (<50g/lít) |
Kova, hoặc tương đương | |
1.3 | Trần |
Trần thạch cao, khung xương hệ Alpha, tấm tiêu chuẩn 9mm; Hoàn thiện sơn nước theo màu sắc thiết kế. |
USG Boral hoặc tương đương | |
1.4 | Cửa chính |
Cửa gỗ, phẳng 1 cánh chống cháy 70 phút: – Khung cửa: chỉ nẹp khung bao làm bằng gỗ ghép cao su tự nhiên; – Cánh cửa: gồm 02 tấm MDF chống ẩm, khung cao su, ván ép, giấy tổ ong, 02 tấm MGO chống cháy; – Hoàn thiện Flexible Laminate (sun) Phụ kiện: Bản lề, tay đẩy hơi nổi (chức năng giữ cửa), mắt thần. Khóa điện tử 03 chức năng: mã số, thẻ từ, chìa cơ. Ruột khóa, tay nắm inox 304. |
Cửa gỗ: Sunwood / Tương đương
Phụ kiện: Huy Hoàng / Tương đương Khóa điện tử: Orbita / Tương đương |
|
Đèn led chiếu sáng cơ bản. |
Philips hoặc tương đương | |||
1.4 | Hệ thống điện |
Ổ cắm điện, công tắc điện, ổ cắm tivi, ổ cắm điện thoại, dữ liệu… |
LS, Panasonic hoặc tương đương | |
1.6 | Điều hòa nhiệt độ |
Đặt sẵn hệ thống đường ống đồng và ống thoát nước |
||
2 |
PHÒNG NGỦ |
|||
2.1 | Sàn |
Ván sàn gỗ công nghiệp. Màu sắc theo thiết kế: – Sàn gỗ đạt tối thiểu tiêu chuẩn AC4, bề mặt chống cháy, chịu nước, chống trầy xướt tốt, dày 8mm, phủ Laminat/Melamin. – Len chân tường HDF đồng màu sàn: phủ Melamin hoặc bằng nhựa – Foam bạc đệm trước khi lát sàn, dày 3mm. – Nẹp nối sàn T nhựa/inox/đồng |
Kosmos New hoặc tương đương | |
2.2 | Sơn tường trần |
Sơn nước nội thất. Màu sắc theo thiết kế: – Bề mặt mịn, màu sắt nét, bền đẹp dài lâu; – Không loang màu, chống kềm hóa tốt; – Không cháy, không dộc hại, không chứa kim loại nặng; Hàm lượng VOC thấp (<50g/lít) |
Kova, hoặc tương đương | |
2.3 | Trần |
Trần thạch cao, khung xương hệ Alpha, tấm tiêu chuẩn 9mm; Hoàn thiện sơn nước theo màu sắc thiết kế. |
USG Boral hoặc tương đương | |
2.4 | Cửa đi |
Cửa gỗ, phẳng 1 cánh không chống cháy: – Khung cửa: chỉ chặn cửa, chỉ nẹp khung bao làm bằng gỗ ghép cao su tự nhiên; – Cánh cửa: 40mm, gồm 02 tấm MDF chống ẩm khung cao su ghép, ván ép, giấy tổ ong – Hoàn thiện Melamine Phụ kiện: Bản lề, chốt chặn cửa gắn sàn, tay nắm tròn, ruột khóa đầu chìa, đầu xoay. |
Cửa gỗ: Sunwood / Tương đương
Phụ kiện: Huy Hoàng / Tương đương
|
|
2.5 | Cửa sổ nhôm kính |
Hệ nhôm kính, chiều dày theo thiết kế |
CND (Phụ kiện CBM Đài Loan) hoặc tương đương | |
2.6 | Hệ thống điện |
Đèn chiếu sáng cơ bản. |
Philips hoặc tương đương | |
Ổ cắm điện, công tắc điện, ổ cắm tivi, ổ cắm điện thoại, dữ liệu… |
LS, Panasonic hoặc tương đương | |||
2.7 | Điều hòa nhiệt độ |
Đặt sẵn hệ thống đường ống đồng và ống thoát nước |
||
3 |
PHÒNG VỆ SINH |
|||
3.1 | Sàn |
Gạch chống trượt 300×300 mm. Màu sắc theo thiết kế. |
Thạch Bàn hoặc tương đương | |
3.2 | Tường |
Gạch 300×600 mm. Màu sắc theo thiết kế |
Thạch Bàn hoặc tương đương | |
3.3 | Trần |
Trần thạch cao, khung xương hệ Alpha, tấm tiêu chuẩn 9mm chống ẩm; Hoàn thiện sơn nước theo màu sắc thiết kế. |
USG Boral hoặc tương đương | |
3.4 | Hệ thống điện |
Lắp đặt sẵn hệ thống chờ máy nước nóng gián tiếp chỗ tắm đứng. |
||
Đèn chiếu sáng cơ bản. |
Philips hoặc tương đương | |||
3.5 | Cửa đi |
Cửa nhựa ABS, phẳng 1 cánh chống nước: – Phần cánh cửa ABS: độ dày cánh 35mm; vật liệu honeycomb – Khung cửa PVC 140mm – Màu vân gỗ hoàn thiện Laminate theo mã màu tiêu chuẩn |
Hisung hoặc tương đương | |
3.6 | Vách ngăn phòng tắm |
Kính 10mm cường lực + Thanh giằng kính Phụ kiện inox 304 tiêu chuẩn |
Đình Thái hoặc tương đương | |
3.7 | Thông gió | Hệ thống thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bước | Theo thiết kế | |
3.8 | Thiết bị vệ sinh |
Chậu rửa |
TOTO hoặc tương đương | |
Bồn cầu |
TOTO hoặc tương đương | |||
Vòi chậu rửa |
INAX hoặc tương đương | |||
Gương soi |
INAX hoặc tương đương | |||
Móc treo giấy vệ sinh, thanh treo khăn, vòi xịt vệ sinh, kệ xà phòng, … |
INAX hoặc tương đương | |||
4 |
PHÒNG BẾP |
|||
4.1 | Sàn |
Gạch granite bề mặt bóng kính 600×600 mm. Màu sắc theo thiết kế |
Thạch Bàn hoặc tương đương | |
4.2 | Sơn tường, trần |
Sơn nước nội thất. Màu sắc theo thiết kế: – Bề mặt mịn, màu sắt nét, bền đẹp dài lâu; – Không loang màu, chống kềm hóa tốt; – Không cháy, không dộc hại, không chứa kim loại nặng; Hàm lượng VOC thấp (<50g/lít) |
Kova, Jotun hoặc tương đương | |
4.3 | Trần |
Trần thạch cao, khung xương hệ Alpha, tấm tiêu chuẩn 9mm chống ẩm; Hoàn thiện sơn nước theo màu sắc thiết kế. |
USG Boral hoặc tương đương | |
4.4 | Tủ bếp |
Tủ bếp trên: vật liệu MFC 18mm chống ẩm, phủ Melamine màu theo thiết kế: – Cánh vát 45 độ, kính trong 5mm – Hậu tủ: MFC chống ẩm 9mm phủ Melamine Tủ bếp dưới: vật liệu MFC 18mm chống ẩm, phủ Melamine màu theo thiết kế: – Cánh vát 45 độ – Hậu tủ: MFC chống ẩm 9mm phủ Melamine |
Trường Thành hoặc tương đương | |
4.5 | Đá mặt bếp |
Đá đen Campuchia (bo viền 1 cạnh), rộng 600 |
Đá đen Campuchia hoặc tương đương | |
4.6 | Hệ thống điện |
Đèn chiếu sáng cơ bản. |
Philips hoặc tương đương | |
Ổ cắm điện, công tắc điện, … |
LS, Panasonic hoặc tương đương | |||
5 |
SÂNPHƠI / LOGIA |
|||
5.1 | Sàn |
Gạch chống trượt 300×300 mm. Màu sắc theo thiết kế |
Thạch Bàn hoặc tương đương | |
5.2 | Cửa đi nhôm kính |
Hệ nhôm kính, chiều dày theo thiết kế |
CND (Phụ kiện CBM Đài Loan) hoặc tương đương | |
5.3 | Sơn tường, trần |
Sơn nước ngoại thất. Màu sắc theo thiết kế: – Khả năng chống thấm; – Độ co giãn tốt và che lấp khe nứt nhỏ; – Chống kiềm hóa; – Độ bền cao, chống phai màu; – Không cháy, không độc hại, an toàn với người sử dụng; – Hàm lượng VOC thấp (<50g/lít) |
Kova, hoặc tương đương | |
5.4 | Trần |
Trần BTCT, hoàn thiện sơn nước theo màu sắc thiết kế |
||
5.5 | Hệ thống điện |
Đèn chiếu sang cơ bản |
Philips hoặc tương đương | |
5.6 | Lan can |
Thép hình Hòa Phát, thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện/sơn Epoxy hai thành phần |